26/07/2024
DANH MỤC TTHC CẤP XÃ Gồm: 168 TTHC/ 36 lĩnh vực
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ LA NGÂU Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
DANH MỤC TTHC CẤP
XÃ
Gồm: 168 TTHC/ 36
lĩnh vực
1. Lĩnh vực An toàn đập hồ chứa thủy điện: 02
TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ
chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
2
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
2. Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng:
01 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán
hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
3. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 17 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Đổi, cấp lại Giấy
xác nhận khuyết tật
2
Xác định, xác định
lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
3
Hỗ trợ chi phí
mai táng cho
đối tượng bảo
trợ xã hội
4
Nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
5
Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú giữa các
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
6
Chi trả trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
7
Thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng
tháng
8
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
9
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
10
Công nhận hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
11
Công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp
và diêm nghiệp có mức sống trung bình
12
Tiếp nhận đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
13
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
14
Đăng ký hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
15
Dừng trợ giúp xã hội tại
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
16
Trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ chi
phí mai táng
17
Trợ giúp xã hội khẩn cấp
về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
4. Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác: 05 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
2
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục trở lại
3
Sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
4
Thành lập
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
5
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập)
5.
Lĩnh vực: Chính sách thuế: 01 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi
trường đối với
nước thải
6.
Lĩnh vực Chính sác: 04 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với
quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ
yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
2
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề
nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với
quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ
yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra
3
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người
làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập
ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm
nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã
phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)
4
Thủ tục giải quyết
chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau
ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ
quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên,
xuất ngũ, thôi việc
7.
Lĩnh vực Chứng thực: 11 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
2
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả
trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không
thể ký, không thể điểm chỉ được)
3
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
4
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
5
Thủ tục sửa
lỗi sai sót
trong hợp đồng,
giao dịch
6
Thủ tục cấp
bản sao có chứng thực
từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
7
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
8
Thủ tục chứng thực
văn bản từ chối nhận
di sản
9
Thủ tục chứng thực
di chúc
10
Thủ tục chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
11
Thủ tục chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
8. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm: 01 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Chuyển tiếp đăng
ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp
đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
9. Lĩnh vực Đất đai: 01 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Hòa giải tranh chấp
đất đai (cấp
xã)
DANH 10. Lĩnh vực Đường thủy
nội địa: 07 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
2
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
3
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện
nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
4
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
5
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
trên đường thủy nội địa
6
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
7
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
11.
Lĩnh vực Gia đình: 02 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thủ tục cấm tiếp
xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề
nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
2
Thủ tục hủy
bỏ Quyết định
cấm tiếp xúc
theo đơn đề nghị
12. Lĩnh vực Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo
trợ xã hội - Người có công: 01 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Đăng ký khai
tử, xóa đăng
ký thường trú,
giải quyết mai táng phí, tử tuất
13. Lĩnh vực Hộ tịch - Đăng ký thường trú -
Quản lý thu, sổ - thẻ: 01 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Đăng ký khai sinh,
đăng ký thường
trú, cấp thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
14. Lĩnh vực Hộ tịch: 19 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thủ tục
đăng ký khai
tử lưu động
2
Thủ tục
đăng ký kết hôn lưu động
3
Thủ tục
đăng ký khai
tử
4
Thủ tục
đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
5
Thủ tục
đăng ký kết hôn
6
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
7
Thủ tục
đăng ký khai
sinh
8
Thủ tục
đăng ký khai sinh
lưu động
9
Thủ tục
đăng ký lại
kết hôn
10
Thủ tục đăng ký
khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
11
Thủ tục
đăng ký giám
hộ
12
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
13
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung thông tin hộ tịch
14
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
15
Thủ tục đăng ký lại khai
sinh
16
Đăng ký lại khai
tử
17
Cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
18
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký
khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
19
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng
ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
15. Lĩnh vực Khiếu nại: 01 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần đầu tại
cấp xã
16. Lĩnh vực Môi trường: 02 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và
chia sẻ lợi ích
(Cấp Xã)
2
Tham vấn trong
đánh giá tác
động môi trường
17. Lĩnh vực Nông nghiệp: 01 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa
phương (cấp xã)
18. Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 02 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Đăng ký lại việc nuôi
con nuôi trong
nước
2
Đăng ký việc
nuôi con nuôi
trong nước
19. Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự: 07 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thủ tục
đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
2
Thủ tục
đăng ký nghĩa
vụ quân sự tạm vắng
3
Thủ tục đăng ký
nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học
tập
4
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc,
học tập
5
Thủ tục Đăng ký nghĩa
vụ quân sự bổ sung
6
Thủ tục đăng ký phục
vụ trong ngạch dự bị
7
Thủ tục đăng ký nghĩa
vụ quân sự lần đầu
20. Lĩnh vực Người có công: 28 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có
thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
2
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang
giúp Lào, Căm – pu – chia
3
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân
nhân liệt sĩ
4
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy
chồng hoặc vợ khác
5
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ.
6
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà
mẹ Việt Nam anh hùng”
7
Giải quyết
chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
8
Công nhận đối với người bị thương trong
chiến tranh không thuộc quân
đội, công an
9
Lập sổ theo dõi, cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương
tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối
với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại
các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
10
Tiếp nhận
người có công
vào cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
11
Cấp bổ sung hoặc cấp lại
giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản
lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
12
Công nhận và giải quyết
chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
13
Công nhận và giải quyết
chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
14
Công nhận và giải quyết
chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
15
Công nhận và giải quyết
chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ
quốc tế bị địch bắt tù, đày
16
Giải quyết
chế độ người
hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc,
bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
17
Giải quyết
chế độ người
có công giúp
đỡ cách mạng.
18
Giải quyết chế độ
hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
19
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp
ưu đãi từ trần
20
Bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
21
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang
an táng tại
nghĩa trang liệt sĩ đi nơi
khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
22
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng
tại nghĩa trang liệt
sĩ theo nguyện
vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
23
Thăm viếng
mộ liệt sĩ
24
Cấp giấy xác nhận
thân nhân của
người có công
25
Trợ cấp một lần đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
26
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành
nhiệm vụ trong kháng chiến
27
Giải quyết
chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
28
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
21. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội: 03 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Quyết định quản lý
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
2
Đăng ký cai
nghiện ma túy tự nguyện
3
Hỗ trợ học văn hóa, học
nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
22. Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng: 04 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thủ tục kê khai tài
sản, thu nhập
2
Thủ tục xác
minh tài sản,
thu nhập
3
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
4
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
23. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 05
TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thủ tục công nhận
hòa giải viên
(cấp xã)
2
Thủ tục công
nhận tổ trưởng tổ hòa
giải (cấp xã)
3
Thủ tục cho
thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
4
Thủ tục
công nhận tuyên truyền viên pháp luật
5
Thủ tục thanh toán
thù lao cho hòa
giải viên
24. Lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng chống
thiên tai: 05 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Hỗ trợ khám chữa
bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã
trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
2
Trợ cấp tiền tuất,
tai nạn (đối
với trường hợp tai nạn suy
giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống
thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
3
Hỗ trợ khôi phục
sản xuất vùng
bị thiệt hại
do thiên tai
4
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt
hại do dịch bệnh
5
Đăng ký kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung và nuôi trồng
thủy sản ban đầu
25. Lĩnh vực Tiếp công dân: 01 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
26. Lĩnh vực Giải quyết tố cáo: 01 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thủ tục giải quyết
tố cáo tại cấp xã
27. Lĩnh vực Tôn giáo chính phủ: 10 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thủ tục
đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
2
Thủ tục
đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
3
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
4
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
5
Thủ tục đăng ký
thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
6
Thủ tục đề nghị thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
7
Thủ tục đề nghị thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
8
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung
9
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
10
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
28. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp
tác: 03 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thông báo thành lập tổ hợp tác
2
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
3
Thông báo chấm dứt
hoạt động của
tổ hợp tác
29. Lĩnh vực Thể dục thể thao: 01 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao
cơ sở
30. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng: 05 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
theo công trạng (Cấp xã)
2
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)
3
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)
4
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
5
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến (Cấp xã)
31. Lĩnh vực Thủy lợi: 03 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thẩm định,
phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống
khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
2
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá
trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
3
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm
nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn
hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
32. Lĩnh vực Thư viện: 03 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thủ tục thông báo
thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
2
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia,
tách thư viện đối với thư
viện cộng đồng
3
Thủ tục thông báo
chấm dứt hoạt
động thư viện
cộng đồng
33. Lĩnh vực Trẻ em: 07 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại
diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ
em
2
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
3
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách
ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
4
Hỗ trợ đột xuất
cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn bị tai nạn, rủi ro trong cuộc sống trên địa
bàn tỉnh
5
Chuyển trẻ em đang
được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận
chăm sóc thay thế
6
Thông báo nhận chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân,
người đại diện
gia đình nhận
chăm sóc thay
thế là người thân thích của trẻ em
7
Phê duyệt kế hoạch
hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc
lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
34. Lĩnh vực Trồng trọt: 01 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
35. Lĩnh vực Văn hóa: 01 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội cấp xã
36. Lĩnh vực Xử lý đơn thư: 01 TTHC
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
QR CODE
1
Thủ tục xử lý đơn
tại cấp xã
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ LA NGÂU Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
DANH MỤC TTHC CẤP
XÃ
Gồm: 168 TTHC/ 36
lĩnh vực
1. Lĩnh vực An toàn đập hồ chứa thủy điện: 02
TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ
chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
2
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
2. Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng:
01 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán
hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
|
3. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 17 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Đổi, cấp lại Giấy
xác nhận khuyết tật
|
|
2
|
Xác định, xác định
lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
3
|
Hỗ trợ chi phí
mai táng cho
đối tượng bảo
trợ xã hội
|
|
4
|
Nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
5
|
Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú giữa các
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
|
6
|
Chi trả trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
|
7
|
Thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng
tháng
|
|
8
|
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
|
9
|
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
|
10
|
Công nhận hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
|
11
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp
và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
|
12
|
Tiếp nhận đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
13
|
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
14
|
Đăng ký hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
|
15
|
Dừng trợ giúp xã hội tại
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
16
|
Trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ chi
phí mai táng
|
|
17
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp
về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
4. Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác: 05 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
|
|
2
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục trở lại
|
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
4
|
Thành lập
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
5
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
5.
Lĩnh vực: Chính sách thuế: 01 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi
trường đối với
nước thải
|
|
6.
Lĩnh vực Chính sác: 04 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với
quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ
yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề
nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với
quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ
yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người
làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập
ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm
nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã
phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết
chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau
ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ
quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên,
xuất ngũ, thôi việc
|
|
7.
Lĩnh vực Chứng thực: 11 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả
trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không
thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
3
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
4
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
5
|
Thủ tục sửa
lỗi sai sót
trong hợp đồng,
giao dịch
|
|
6
|
Thủ tục cấp
bản sao có chứng thực
từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
7
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
|
8
|
Thủ tục chứng thực
văn bản từ chối nhận
di sản
|
|
9
|
Thủ tục chứng thực
di chúc
|
|
10
|
Thủ tục chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
11
|
Thủ tục chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
|
|
8. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm: 01 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Chuyển tiếp đăng
ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp
đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
|
9. Lĩnh vực Đất đai: 01 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Hòa giải tranh chấp
đất đai (cấp
xã)
|
|
DANH 10. Lĩnh vực Đường thủy
nội địa: 07 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
2
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện
nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
5
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
trên đường thủy nội địa
|
|
6
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
7
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
11.
Lĩnh vực Gia đình: 02 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thủ tục cấm tiếp
xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề
nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
|
|
2
|
Thủ tục hủy
bỏ Quyết định
cấm tiếp xúc
theo đơn đề nghị
|
|
12. Lĩnh vực Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo
trợ xã hội - Người có công: 01 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Đăng ký khai
tử, xóa đăng
ký thường trú,
giải quyết mai táng phí, tử tuất
|
|
13. Lĩnh vực Hộ tịch - Đăng ký thường trú -
Quản lý thu, sổ - thẻ: 01 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Đăng ký khai sinh,
đăng ký thường
trú, cấp thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
14. Lĩnh vực Hộ tịch: 19 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thủ tục
đăng ký khai
tử lưu động
|
|
2
|
Thủ tục
đăng ký kết hôn lưu động
|
|
3
|
Thủ tục
đăng ký khai
tử
|
|
4
|
Thủ tục
đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
|
5
|
Thủ tục
đăng ký kết hôn
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
7
|
Thủ tục
đăng ký khai
sinh
|
|
8
|
Thủ tục
đăng ký khai sinh
lưu động
|
|
9
|
Thủ tục
đăng ký lại
kết hôn
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
11
|
Thủ tục
đăng ký giám
hộ
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
13
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung thông tin hộ tịch
|
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại khai
sinh
|
|
16
|
Đăng ký lại khai
tử
|
|
17
|
Cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
|
18
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký
khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
19
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng
ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
15. Lĩnh vực Khiếu nại: 01 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần đầu tại
cấp xã
|
|
16. Lĩnh vực Môi trường: 02 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và
chia sẻ lợi ích
(Cấp Xã)
|
|
2
|
Tham vấn trong
đánh giá tác
động môi trường
|
|
17. Lĩnh vực Nông nghiệp: 01 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa
phương (cấp xã)
|
|
18. Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 02 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi
con nuôi trong
nước
|
|
2
|
Đăng ký việc
nuôi con nuôi
trong nước
|
|
19. Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự: 07 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thủ tục
đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
|
|
2
|
Thủ tục
đăng ký nghĩa
vụ quân sự tạm vắng
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký
nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học
tập
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc,
học tập
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký nghĩa
vụ quân sự bổ sung
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký phục
vụ trong ngạch dự bị
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký nghĩa
vụ quân sự lần đầu
|
|
20. Lĩnh vực Người có công: 28 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có
thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
2
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang
giúp Lào, Căm – pu – chia
|
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân
nhân liệt sĩ
|
|
4
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy
chồng hoặc vợ khác
|
|
5
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ.
|
|
6
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà
mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
7
|
Giải quyết
chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
|
8
|
Công nhận đối với người bị thương trong
chiến tranh không thuộc quân
đội, công an
|
|
9
|
Lập sổ theo dõi, cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương
tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối
với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại
các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
|
10
|
Tiếp nhận
người có công
vào cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
|
11
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại
giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản
lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
|
12
|
Công nhận và giải quyết
chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
|
13
|
Công nhận và giải quyết
chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
14
|
Công nhận và giải quyết
chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
15
|
Công nhận và giải quyết
chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ
quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
|
16
|
Giải quyết
chế độ người
hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc,
bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
17
|
Giải quyết
chế độ người
có công giúp
đỡ cách mạng.
|
|
18
|
Giải quyết chế độ
hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
|
19
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp
ưu đãi từ trần
|
|
20
|
Bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
|
21
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang
an táng tại
nghĩa trang liệt sĩ đi nơi
khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
|
22
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng
tại nghĩa trang liệt
sĩ theo nguyện
vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
23
|
Thăm viếng
mộ liệt sĩ
|
|
24
|
Cấp giấy xác nhận
thân nhân của
người có công
|
|
25
|
Trợ cấp một lần đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
26
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành
nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
27
|
Giải quyết
chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
|
28
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
|
21. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội: 03 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Quyết định quản lý
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
|
2
|
Đăng ký cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
|
3
|
Hỗ trợ học văn hóa, học
nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
22. Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng: 04 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thủ tục kê khai tài
sản, thu nhập
|
|
2
|
Thủ tục xác
minh tài sản,
thu nhập
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
|
4
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
|
23. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 05
TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thủ tục công nhận
hòa giải viên
(cấp xã)
|
|
2
|
Thủ tục công
nhận tổ trưởng tổ hòa
giải (cấp xã)
|
|
3
|
Thủ tục cho
thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
|
4
|
Thủ tục
công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
|
5
|
Thủ tục thanh toán
thù lao cho hòa
giải viên
|
|
24. Lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng chống
thiên tai: 05 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Hỗ trợ khám chữa
bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã
trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
|
2
|
Trợ cấp tiền tuất,
tai nạn (đối
với trường hợp tai nạn suy
giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống
thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục
sản xuất vùng
bị thiệt hại
do thiên tai
|
|
4
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt
hại do dịch bệnh
|
|
5
|
Đăng ký kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung và nuôi trồng
thủy sản ban đầu
|
|
25. Lĩnh vực Tiếp công dân: 01 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
|
26. Lĩnh vực Giải quyết tố cáo: 01 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thủ tục giải quyết
tố cáo tại cấp xã
|
|
27. Lĩnh vực Tôn giáo chính phủ: 10 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thủ tục
đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
2
|
Thủ tục
đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
4
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký
thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
6
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
8
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
|
9
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
28. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp
tác: 03 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
|
2
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
|
3
|
Thông báo chấm dứt
hoạt động của
tổ hợp tác
|
|
29. Lĩnh vực Thể dục thể thao: 01 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao
cơ sở
|
|
30. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng: 05 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
theo công trạng (Cấp xã)
|
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)
|
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)
|
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
|
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến (Cấp xã)
|
|
31. Lĩnh vực Thủy lợi: 03 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thẩm định,
phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống
khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
2
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá
trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm
nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn
hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
|
32. Lĩnh vực Thư viện: 03 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thủ tục thông báo
thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia,
tách thư viện đối với thư
viện cộng đồng
|
|
3
|
Thủ tục thông báo
chấm dứt hoạt
động thư viện
cộng đồng
|
|
33. Lĩnh vực Trẻ em: 07 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại
diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ
em
|
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
|
3
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách
ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
|
4
|
Hỗ trợ đột xuất
cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn bị tai nạn, rủi ro trong cuộc sống trên địa
bàn tỉnh
|
|
5
|
Chuyển trẻ em đang
được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận
chăm sóc thay thế
|
|
6
|
Thông báo nhận chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân,
người đại diện
gia đình nhận
chăm sóc thay
thế là người thân thích của trẻ em
|
|
7
|
Phê duyệt kế hoạch
hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc
lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
34. Lĩnh vực Trồng trọt: 01 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
|
35. Lĩnh vực Văn hóa: 01 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội cấp xã
|
|
36. Lĩnh vực Xử lý đơn thư: 01 TTHC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn
tại cấp xã
|
|
|
|
-
Đang truy cập:
1
-
Hôm nay:
1
-
Trong tuần:
1
-
Tháng hiện tại:
1
-
Tổng lượt truy cập:
1
|
|